Bộ chẩn đoán kháng thể Helicobacter Pylori
Bộ chẩn đoán kháng thể Helicobacter Pylori (Vàng keo)
Thông tin sản xuất
Quy trình kiểm tra
1 | Lấy thiết bị kiểm tra ra khỏi túi giấy nhôm, đặt thiết bị trên bàn làm việc nằm ngang và thực hiện tốt việc đánh dấu mẫu. |
2 | Trong trường hợpmẫu huyết thanh và huyết tương, thêm 2 giọt vào giếng, sau đó thêm từng giọt 2 giọt chất pha loãng mẫu. Trong trường hợpmẫu máu toàn phần, thêm 3 giọt vào giếng, sau đó thêm từng giọt 2 giọt chất pha loãng mẫu. |
3 | Giải thích kết quả trong vòng 10-15 phút và kết quả phát hiện không hợp lệ sau 15 phút (xem kết quả chi tiết trong giải thích kết quả). |
Mục đích sử dụng
Bộ sản phẩm này có thể áp dụng để phát hiện định tính kháng thể kháng H.pylori (HP) trong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương người, phù hợp cho chẩn đoán phụ trợ nhiễm HP. Bộ sản phẩm này chỉ cung cấp kết quả xét nghiệm kháng thể kháng H.pylori (HP) và kết quả thu được sẽ được sử dụng kết hợp với các thông tin lâm sàng khác để phân tích. Bộ sản phẩm này dành cho các chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
Bản tóm tắt
Nhiễm Helicobacter pylori (H.pylori) có liên quan chặt chẽ với viêm dạ dày mãn tính, loét dạ dày, ung thư biểu mô tuyến dạ dày và u lympho liên quan đến niêm mạc dạ dày, tỷ lệ nhiễm H.pylori ở bệnh nhân viêm dạ dày mãn tính, loét dạ dày, loét tá tràng và ung thư dạ dày là khoảng 90%. . WHO đã liệt kê H.pylori là chất gây ung thư loại I và xác định đây là yếu tố nguy cơ gây ung thư dạ dày. Phát hiện H.pylori là một phương pháp quan trọng để chẩn đoán nhiễm H.pylori.
Tính năng:
• Độ nhạy cao
• đọc kết quả trong 15 phút
• Vận hành dễ dàng
• Giá trực tiếp tại nhà máy
• Không cần thêm máy để đọc kết quả
Đọc kết quả
Xét nghiệm thuốc thử WIZ BIOTECH sẽ được so sánh với thuốc thử đối chứng:
kết quả WIZ | Kết quả thử nghiệm thuốc thử đối chiếu | ||
Tích cực | Tiêu cực | Tổng cộng | |
Tích cực | 184 | 0 | 184 |
Tiêu cực | 2 | 145 | 147 |
Tổng cộng | 186 | 145 | 331 |
Tỷ lệ trùng khớp dương: 98,92%(KTC 95% 96,16%~99,70%)
Tỷ lệ trùng khớp âm: 100,00%(95%CI97,42%~100,00%)
Tổng tỷ lệ trùng khớp: 99,44%(95%CI97,82%~99,83%)
Bạn cũng có thể thích: